Giới thiệu
Dòng bộ truyền động điện NOM Series là giải pháp tối ưu cho van bướm, van bi và các loại van cỡ nhỏ.
– Cung cấp dải mô-men xoắn từ 35 Nm (310 in-lb) đến 4.500 Nm (40.000 in-lb).
– Điểm đặc biệt: vận hành tay bằng override mà không cần ly hợp và phanh.
– Vỏ bảo vệ tiêu chuẩn: NEMA 4X, 5 & IP67, thích hợp cho môi trường ngoài trời.
– Tất cả model tuân thủ tiêu chuẩn ISO 5211 và được trang bị bộ chỉ báo vị trí cơ khí liên tục cùng chức năng override thủ công (trừ NOM-B & NOM-A).
Đặc điểm
– Hệ thống bánh răng tự hãm.
– Mặt bích gắn theo tiêu chuẩn ISO 5211.
– Bộ chỉ thị vị trí dạng vòm.
– Giới hạn cơ khí an toàn.
– Chế độ truyền động tay không cần ly hợp.
– Tích hợp bảo vệ nhiệt.
– Vỏ ngoài đạt chuẩn NEMA 4X, 5 & IP67 cho sử dụng ngoài trời.
Thông số kỹ thuật
Model | Output torque | *Weight | Opening/closing time | Maximum stem capacity |
---|---|---|---|---|
N・m | kg | Seconds/90° | mm | |
NOM-1 | 35 | 2 | 12 | 14 |
NOM-A | 50 | 3 | 27 | 17 |
NOM-AM | 50 | 3 | 27 | 17 |
NOM-F | 65 | 11 | 6 | 22 |
NOM-2 | 90 | 11 | 17 | 22 |
NOM-B | 120 | 5.5 | 9 | 22 |
NOM-G | 120 | 11 | 8 | 22 |
NOM-3 | 150 | 11 | 26 | 22 |
NOM-H | 300 | 17 | 24 | 22 |
NOM-4 | 400 | 20 | 19 | 36 |
NOM-5 | 500 | 20 | 26 | 36 |
NOM-6 | 650 | 20 | 34 | 36 |
NOM-7 | 1000 | 32 | 50 | 35 |
NOM-8 | 1500 | 32 | 51 | 35 |
NOM-9 | 2000 | 71 | 62 | 75 |
NOM-10 | 2500 | 71 | 62 | 75 |
NOM-11 | 3000 | 72 | 62 | 75 |
NOM-12 | 3500 | 72 | 62 | 75 |
NOM-13 | 4500 | 106 | 88 | 72 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.