Giới thiệu
Dòng Limitorque JMB Series được phát triển dựa trên SMB Series nổi tiếng, chuyên biệt cho ngành cấp thoát nướcvà các ứng dụng công nghiệp nặng.
– Trang bị công tắc liên động (interlock switch) ngắt mạch điện khi vận hành bằng tay, đảm bảo an toàn.
– Thiết kế bền chắc, chính xác cao, chức năng điều khiển nâng cao.
– Khả năng bảo trì vượt trội giúp hoạt động ổn định, lâu dài.
– Có 8 kích thước với nhiều tỷ số truyền khác nhau.
Ứng dụng
– Hệ thống cấp thoát nước.
– Nhà máy nhiệt điện và thủy điện.
– Ngành dầu khí, hóa chất, đóng tàu, hàng hải, sản xuất giấy.
– Lắp trực tiếp vào van nhiều vòng quay (van cửa, van cầu, sluice gate, van thủy lực).
– Kết hợp với actuator quay 1/4 vòng để vận hành van bướm, van nút, damper.
Đặc điểm
Chuyển đổi an toàn điện/thủ công
– JMB-00 trở lên: kéo tay quay → chế độ thủ công, đẩy lại → chế độ điện.
– JMB-04, JMB-03: dùng cần gạt để chuyển đổi.
– Trang bị công tắc liên động tiêu chuẩn, ngăn vận hành điện khi ở chế độ thủ công, đảm bảo an toàn.
Công tắc giới hạn chính xác cao
– Có thể đặt điểm dừng ở bất kỳ vị trí nào trong hành trình.
– Hoạt động bằng bánh răng gián đoạn, không bị lệch điểm cài đặt.
– Tuỳ chọn từ loại 2 đường 8 tiếp điểm đến loại 4 đường 16 tiếp điểm.
Công tắc mô-men xoắn hiệu suất cao
– Có thể điều chỉnh cho cả chiều mở và đóng.
– Bảo vệ cơ cấu truyền động và van khỏi quá tải.
– Có các loại: quay (tiếp điểm 1a/1b), hở (1b), microswitch (1c).
Nguyên lý vận hành
-
Motor quay bánh vít qua bộ truyền bánh răng nghiêng.
-
Đai ốc chặn gắn với trục van di chuyển lên/xuống để mở/đóng van.
-
Bánh vít nén lò xo mô-men, đồng thời quay công tắc mô-men.
-
Khi đạt giá trị mô-men cài đặt, công tắc mở ra, dừng motor.
Chức năng điều khiển nâng cao
– Hỗ trợ điều khiển tích hợp tại tủ điều khiển hoặc hệ thống máy tính.
– Cho phép xây dựng hệ thống điều khiển tập trung với nhiều actuator.
Hệ truyền động bánh răng siêu bền
– Bánh vít bằng hợp kim nhôm–đồng, trục vít bằng thép cacbon hoặc crôm–molypden.
– Bôi trơn bằng mỡ chịu áp lực cao, hộp số kín.
– Ổ bi cầu + ổ lăn côn giúp hoạt động ổn định, chịu tải lớn.
Trang bị tiêu chuẩn: đầu nối đất và bộ sưởi chống ẩm
– Có sẵn trên mọi model.
– Đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường ẩm ướt hoặc nhiệt độ thấp.
Bảo trì dễ dàng
– Đai ốc chặn 2 lớp, tháo rời qua khớp spline.
– Thay thế không cần tháo actuator hoặc dây điện.
– Cấu trúc motor và bánh vít độc lập, tự hãm, ngăn van di chuyển ngoài ý muốn.
– Vẫn có thể thao tác thủ công ngay cả khi tháo motor (tỷ số truyền chuẩn).
Specifications
Unit size | JMB-04 | JMB-03 | JMB-00 | JMB-0 | JMB-1 | JMB-2 | JMB-3 | JMB-4 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mechanism and specifications | Allowable torque N・m | 110 | 250 | 360 | 1000 | 1500 | 2700 | 6100 | 11500 | ||
Allowable thrust kN | 35 | 49 | 62 | 105 | 200 | 320 | 620 | 1100 | |||
Minimum and maximum stem diameter*1 (mm) |
Exterior thread | 2PC | 26以下 | 38以下 | 20-46 | 24-60 | 38-73 | 42-86 | 55-127 | 60-127 | |
1PC | ー | 45-51 | 60-70 | 73-83 | 86-98 | 127-146 | 127-171 | ||||
Interior thread | 2PC Maximum keyway |
20以下 6×2.8 |
32以下 10×3.3 |
20-36 10×3.3 |
25-47 14×3.8 |
30-60 18×4.4 |
35-70 20×4.9 |
35-100 28×6.4 |
45-110 28×6.4 |
||
1PC Maximum keyway |
25以下 8×3.3 |
38以下 10×3.3 |
25-44 12×3.3 |
35-58 16×4.3 |
45-67 20×4.9 |
50-80 22×5.4 |
70-120 32×7.4 |
90-152 40×9.4 |
|||
Output shaft rotation frequency(min-1)*2 (Standard reduction rate of electric type) |
60Hz | 15.1-48.3 | 15.4-49.4 | 14.7-69.5 | 16.2-59.0 | 18.1-58.8 | 19.4-68.6 | 15.4-44.6 | 12.8-30.9 | ||
50Hz | 12.7-40.8 | 13.0-41.7 | 12.4-58.6 | 13.7-49.7 | 15.3-49.6 | 16.4-57.8 | 13.0-37.6 | 10.8-26.1 | |||
Reduction rate of manual type | JMB model (standard) | ー | 45 | 38 | 34 | 33 | <41/td> | 49 | |||
JMB-H model (equipped with HWA)*3 | ー | 38×3.2 | 34×3.6 | 33×3.9 | 41×5.5 | 49×6.75 | |||||
Attachable motor(kW) | 0.2 0.4 |
0.2 0.4 |
0.4 0.75 1.5 |
0.75 1.5 2.2 |
1.5 2.2 3.7 |
3.7 5.5 |
5.5 7.5 11.0 15.0 |
11.0 15.0 18.5 22.0 |
|||
Attachable actuator | BA (Allowable thrust: 26 – 1,200 kN, for multi-turn-type valve) HB(Allowable torque: 0.83 – 200 kN·m, for part-turn-type valve) H (Allowable torque: 390 – 1,100 kN·m, for part-turn-type valve) |
||||||||||
Electric and control specifications | Torque switch | JMB-04, 03: 1c in both opening and closing directions (microswitch type) JMB-00 to 4: 1a and 1b in both opening and closing directions (Rotary type) |
|||||||||
Geared limit switch | JMB-04, 03: 2 contacts (1a, 1b) x 2 lines (standard) JMB-00 to 4: 4 contacts (2a, 2b) x 2 lines (standard) |
||||||||||
Motor | Power supply | 200 V AC class, 400 V AC class/50Hz, 60Hz 100 V DC class, 200 V DC class |
|||||||||
Insulation class | Class E (standard), class B, and class H (option) | ||||||||||
Rated time | 30 minutes or 15 minutes (standard) | ||||||||||
Space heater | Option | ||||||||||
Indication light | Option | ||||||||||
Push-button switch | |||||||||||
Position transmitter | |||||||||||
Electromagnetic switch | |||||||||||
Proportional braking system | |||||||||||
Others | |||||||||||
Protection type | Protection structure | Standard(IP55) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.